Máy đo độ đục để bàn HACH – 2100N
GIÁ LIÊN HỆ
Model:2100N
Hãng sản xuất: HACH
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành: 12 tháng
Phụ kiện kèm theo:
GỌI LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT
TP. Hà Nội: 024 3976 1588
TP. Đà Nẵng: 0236 3811 646
TP. Hồ Chí Minh: 028 3910 4694
Hach 2100AN và Hach 2100N được thiết kế để sử dụng tại phòng thí nghiệm, có thể chọn một trong hai cách thức đo là theo ratio (tỉ lệ) hay non-ratio (không tỉ lệ). Ánh sáng từ đèn dây tóc được hội tụ và đi xuyên qua mẫu nước. Một đầu thu (detector) đặt góc 90 độ thu nhận ánh sáng bị tán xạ bởi các hạt. Detector đo độ truyền và thu nhận ánh sáng tán xạ tới khi đi qua mẫu. Một detector tán xạ phía sau trong model 2100AN đo thêm ánh sáng bị tán xạ ngược về phía nguồn sáng.
Nguyên lý hoạt động của Hach 2100N và 2100AN
Đặc điểm/Ưu điểm Hach 2100N
Thông số kỹ thuật
Máy đo độ đục 2100AN và Hach 2100N đều có các đặc điểm sau:
Thang đo mở rộng
Tín hiệu
Dễ vận hành và bảo trì
Tự chẩn đoán, tự kiểm tra phát hiện lỗi
Thông số kỹ thuật
|
2100AN
|
Hach 2100N
|
Nguyên tắc hoạt động
|
Tín hiệu đo Nephelo (90°) tỉ lệ với tín hiệu độ truyền tới, tán xạ trước và sau; hoặc chỉ tín hiệu đo ở góc 90°
|
Tín hiệu đo Nephelo (90°) tỉ lệ với tín hiệu độ truyền tới, tán xạ trước và sau; hoặc chỉ tín hiệu đo ở góc 90°
|
Chế độ hoạt động
|
Điều chỉnh bằng tay hoặc Tự độngThang đo chọn lựa
Trung bình tín hiệu đo On/Off Chia tỉ lệ On/Off |
Điều chỉnh bằng tay hoặc Tự độngThang đo chọn lựa
Trung bình tín hiệu đo On/Off Chia tỉ lệ On/Off |
Chế độ đo
|
Chọn NTUs, EBCs, Nephelos, ABS, %T, độ màu
|
Chọn NTUs, EBCs hay Nephelos
|
Thang đo
|
2100AN
|
2100N
|
Chế độ NTU
|
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-10,000; Tự động 0-10,000
RATIO OFF: 0-40.0 |
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-4000; Tự động 0-4000
RATIO OFF: 0-40.0 |
Chế độ Nephelo
|
RATIO ON: Điều chỉnh 0-9.99, 0-99.9 và 0-67,000; Tự động 0-67,000
RATIO OFF: 0-268 |
RATIO ON: Điều chỉnh 0-9.99, 0-99.9, 0-26,800; Tự động 0-26,800
RATIO OFF: 0-268 |
Chế độ EBC
|
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-2,450; Tự động 0-2,450
RATIO OFF: 0-9.8 |
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-980; Tự động 0-980
RATIO OFF: 0-9.8 |
Absorbance-Độ hấp thụ
|
Điều chỉnh: 0.0 ABS đến 0.999 ABS, 0 ABS đến 2.00 ABS
Tự động: 0.0 ABS đến 3.00 ABS |
—
|
Transmittance-Độ truyền sáng
|
Thang đo 0.0 đến 200 %T
Độ phân giải: 0.1 %T |
—
|
Màu sắc
(ở 455 nm) |
Thang đo: 0 đến 500 CU
Độ phân giải: 1 CU |
—
|
Độ chuẩn xác:
|
Máy đo độ đục 2100AN |
Máy đo độ đục 2100N |
(Điều kiện tham khảo: 23 °C ± 2 °C, 50% RH không đọng sương, 115/230 Vac ± 17%, 50/60 Hz)
|
||
Độ đục
|
± 2 % giá trị đọc ± 0.01 NTU từ 0 đến1000 NTU
± 5 % giá trị đọc từ 1000 đến 4000 NTU ±10 % giá trị đọc từ 4000 đến 10,000 NTU |
± 2 % giá trị đọc ± 0.01 NTU từ 0đến1000 NTU
± 5 % giá trị đọc từ1000 đến 4000 NTU |
Đo độ màu*
|
± 2 CU từ 0-30 (hiệu chuẩn ở 15 CU)
± 5 CU từ 0-500 (hiệu chuẩn ở 500 CU) |
—
|
ABS* (tuyến tính quang)
|
± 0.005 ABS từ 0-1 ABS ở 455 nm
|
—
|
%T* (tuyến tính quang)
|
± 1.2 %T từ 0 đến 100 %T ở 455 nm
|
—
|
* Flow cell yêu cầu để đạt đến thông số ấn định.
|
||
2100AN
|
2100N
|
|
Độ phân giải
|
0.001 trên thang đo thấp nhất
|
0.001 trên thang đo thấp nhất
|
Độ lặp lại
|
± 1% giá trị đọc hoặc ± 0.01 NTU, tùy theo giá trị nào lớn hơn
|
± 1% giá trị đọc or ± 0.01 NTU, tùy theo giá trị nào lớn hơn
|
Thời gian phản hồi
|
6.8 giây với chế độ tín hiệu trung bình tắt (OFF) hay 14 giây với tín hiệu trung bình được bật lên (ON)
|
6.8 giây với chế độ tín hiệu trung bình tắt (OFF) hay 14 giây với tín hiệu trung bình được bật lên (ON)
|
Điều kiện môi trường:
|
2100AN
|
2100N
|
Nhiệt độ vận hành
(của máy) |
0 đến 40 °C
(32 đến 104 °F) |
0 đến 40 °C
(32 đến 104 °F) |
Nhiệt độ bảo quản
(của máy)
|
40 đến 60 °C
(40 đến 140 °F) |
40 đến 60 °C
(40 đến 140 °F) |
Nhiệt độ của mẫu
|
0 đến 95 °C
(32 đến 203 °F) |
0 đến 95 °C
(32 đến 203 °F) |
Mức độ ẩm hoạt động
|
0 đến 90 % RH không đọng sương tại 25 °C (77 °F)
0 đến 75 % RH không đọng sương 40 °C (104 °C) |
0 đến 90 % RH không đọng sương tại 25 °C (77 °F)
0 đến 75 % RH không đọng sương 40 °C (104 °C) |
Các thông số khác
|
2100AN
|
2100N
|
Dung dịch chuẩn
|
Tiêu chuẩn cơ bản của Formazin hay StablCal ®
|
Các loại cát chính Formazin hoặc StablCal
|
Màn hình
|
5-kí tự LED, 13.7 mm (0.54″) độ cao kí tự với tín hiệu nhấp nháy thông thường
|
4-kí tự LED, 13.7 mm (0.54″) độ cao kí tự với tín hiệu nhấp nháy thông thường
|
Nguồn sáng
|
Đèn Tungsten filament . Tuổi thọ bình thường là 8,800 giờ
|
Đèn Tungsten filament . Tuổi thọ bình thường là 8,800 giờ
|
Trung bình tín hiệu
|
Có thể chọn hoạt động ở chế độ tắt hay mở
|
Có thể chọn hoạt động ở chế độ tắt hay mở
|
Thổi khí
|
0.1 scfm ở 68.95 kPa (10 psig), tiếp nối ống barb 1/8″ đếnống 1/16″ ; max. 137.8 kPa (20 psig). Nitơ khô hoặc khí cấp thiết bị (ANSI MC 11.1, 1975)
|
0. .1 scfm ở 68.95 kPa (10 psig), tiếp nối ống barb 1/8″ đếnống 1/16″ ; max. 137.8 kPa (20 psig). Nitơ khô hoặc khí cấp thiết bị (ANSI MC 11.1, 1975)
|
Cell mẫu
|
95 mm cao x 25 mm đường kính (3.74″ high x 1″ diam.)
|
95 mm cao x 25 mm đường kính (3.74″ high x 1″ diam.)
|
Thể tích mẫu cần thiết
|
20 mL (0,7 oz), tối thiểu
|
20 mL (0,7 oz), tối thiểu
|
Dung dịch chuẩn thứ cấp
|
Tiêu chuẩn phụ Gelex ®
|
Tiêu chuẩn phụ Gelex
|
Có kèm máy in
|
Có máy in nhiệt bên trong in ra giấy khổ 58 mm chiều rộng, tối đa 28 cột
|
—
|
Đồng hồ
|
Cho biết thời gian và ngày in ra và truyền thông tin qua cổng RS232
|
—
|
Ngõ vào/ra
|
Giao tiếp RS232 thông qua DB9 -D shell connector tinh vi cho dữ liệu đầu ra tới máy tính hoặc máy in, và dữ liệu đầu vào (câu lệnh). Baud rate 4800, 2400, 1200, 600, hay 300, one stop bit, no parity, 8-bit kí tự
|
Giao tiếp RS232 thông qua DB9 -D shell connector tinh vi cho dữ liệu đầu ra tới máy tính hoặc máy in, và dữ liệu đầu vào (câu lệnh). Baud rate 1200, one sđếnp bit, no parity, 8-bit kí tự
|
Ngõ ra ghi chép
|
0-1 V hạn chế lập trình
|
—
|
Khối lượng vận chuyển
|
6,11 kg (13 lb 8 oz)
|
5,58 kg (12 lb 5 oz)
|
Nguồn điện
|
Có thể chọn lựa 115/230 Vac ±17%, 50/60 Hz
|
Có thể chọn lựa 115/230 Vac ±17%, 50/60 Hz
|
Kích thước
|
40,0 x 30,5 x 14,2 cm (15,75 x 12 x 5,6 “)
|
40,0 x 30,5 x 14,2 cm (15,75 x 12 x 5,6 “)
|
Vỏ máy
|
Nhựa polycarbonate chịu va đập cao
|
Nhựa polycarbonate chịu va đập cao
|
Bảo hành
|
2 năm
|
2 năm
|
Nếu quan tâm đến thiết bị
Vui lòng liên hệ Hotline để chúng tôi hỗ trợ nhanh nhất!
- Mr. Đỗ Minh Hoàng (quản lý khu vực miền Bắc): 0944 266 577
- Mr. Lê Minh Hoàng (quản lý khu vực miền Nam): 0908 854 537
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ THẮNG LỢI
Nhà Nhập khẩu và Phân phối Thiết bị khoa học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.Trụ sở chính VP Hà Nội
- Địa chỉ: Số 6 phố Hoà Mã ,P. Phạm Đình Hổ, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
- Điện thoại: 024 3976 1588
- Email: info@victory.com.vn
VPĐD TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: Số 91 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3910 4694
VPĐD Đà Nẵng
- Địa chỉ: 234 Hà Huy Tập, Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
- Điện Thoại: 0236 3811 646
hãng sản xuất | HACH |
---|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo độ đục để bàn HACH – 2100N” Hủy
Sản phẩm tương tự
Thiết bị đo liên tục và sensor
Phòng thí nghiệm và hiện trường
Thiết bị phân tích nước
Sensor đo độ đục và chất rắn lơ lửng Model SOLITAX sc hãng Hach-Mỹ sản xuất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.