Hioki PW8001 đặt ra chuẩn mực mới cho các giải pháp phân tích công suất hoàn chỉnh khi HIOKI là nhà sản xuất duy nhất mang đến thiết bị phân tích công suất hàng đầu và một danh mục đa dạng các cảm biến dòng điện chính xác cao mà HIOKI phát triển và sản xuất. Điều này cho phép căn chỉnh hiệu suất và kết quả trong các phép đo từ DC đến tần số cao và đo hệ số công suất thấp ổn đỉnh và chính xác hơn, nhờ có các chức năng như hiệu chỉnh pha tự động.
Các thách thức sắp tới của ngành được dự đoán với khả năng đo dòng điện lớn ở điện áp lên đến 1500 V, tốc độ lấy mẫu 15 MS/s và các ứng dụng đối tượng đo đa kênh sử dụng chất bán dẫn SiC/GaN từ điện hoá ô tô, lưới điện thông minh và lò phản ứng đến nguồn cung cấp năng lượng tái tạo.
Tính năng chính Hioki PW8001 :
- – Phép đo chính xác đẳng cấp thế giới: Độ chính xác cơ bản ±0.03%, độ chính xác DC ±0.05%, độ chính xác 50 kHz là 0.2% (*1)
- – Nắm bắt chính xác các dao động tần số gây ra bởi chuyển đổi tốc độ cao: hiệu suất lấy mẫu là 18-bit, 15 MHz, Chống Nhiễu (CMRR) 110 dB, 100 kHz (*1)
- – Tối đa phép đo đến 8 kênh đo công suất: Đo công suất trên 8 kênh
- – Đo chính xác tần số cao, hệ số công suất năng lượng thấp: chức năng cảm biến dòng điện hiệu chỉnh pha tự động (*2)
- – Đồng thời phân tích 4 động cơ: chức năng phân tích đồng thời 4 động cơ/ 2 động cơ
- – Tích hợp dữ liệu đo vào mạng lưới CAN: chức năng đầu ra CAN hoặc CAN FD
- – Đánh giá an toàn các biến tần năng lượng mặt trời cao áp tăng dần: 1500 V DC CAT II / 1000 V DC CAT III (*3)
Thông số kỹ thuật cơ bản Hioki PW8001 :
Độ chính xác đảm bảo trong: 6 tháng. Thời gian đảm bảo độ chính xác sau khi Hioki hiệu chỉnh: 6 tháng
Các dạng mạch đo | 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây, 3 pha 4 dây |
Số unit đầu vào PW8001 | Tối đa 8 unit (mix & match) |
Loại unit đầu vào | U7001 2.5 MS/s INPUT UNIT U7005 15 MS/s INPUT UNIT |
Băng tần đo | U7001: DC, 0.1 Hz đến 1 MHz U7005: DC, 0.1 Hz đến 5 MHz |
Lấy mẫu | U7001: 2.5 MHz, 16-bit U7005: 15 MHz, 18-bit |
Tốc độ cập nhật dữ liệu | 10 ms, 50 ms, 200 ms |
Độ chính xác đối với công suất (U7001) | 50/60 Hz: 0.02% of reading + 0.05% of range DC: 0.02% of reading + 0.05% of range 50 kHz : 0.4% of reading + 0.1% of range |
Độ chính xác đối với công suất (U7005) | 50/60 Hz : 0.01% of reading + 0.02% of range DC : 0.02% + 0.03% of reading of range 50 kHz: 0.15% of reading + 0.05% of range |
Dải đo | Điện áp: 6 V, 15 V, 30 V, 60 V, 150 V, 300 V, 600 V, 1500 V Dòng điện: (probe1) 100 mA đến 2 kA, (probe2) 100 mA đến 50 kA (Thay đổi cấu hình phạm vi phụ thuộc vào cảm biến dòng điện sử dụng, U7001 chỉ dành cho Probe2.) |
Các thông số đo | điện áp (U), dòng điện (I), công suất tác dụng (P), công suất biểu kiến (S), công suất phản kháng(Q), hệ số công suất (λ), góc pha (φ), tần số điện áp(fU), tần số dòng điện(fI), hiệu suất (η), hao tổn (Loss), hệ số gợn sóng điện áp (Urf), hệ số gợn sóng dòng điện (Irf), current integration (Ih), power integration (WP), đỉnh điện áp (Upk), đỉnh dòng điện (Ipk)
– Đo sóng hài: phân tích tối đa bậc 500 |
Chức năng tính toán | Tính hiệu suất và hao tổn, các phép tính người dùng chỉ định*, chuyển đổi Delta, Phép tính cảm biến dòng điện hiệu chỉnh pha tự động |
Giao diện ngoài | USB flash drive, LAN, GP-IB, RS-232C, external control, optical link*, BNC sync.*, CAN or CAN FD* |
Nguồn điện | 100 V đến 240 V AC, 50/60 Hz, 230 VA |
Kích thước và khối lượng | Khoảng 430 mm (16.93 in) W × 221 mm (8.70 in) H × 361mm (14.21 in) D, Khoảng 14kg (493.84 oz) |
Phụ kiện | – Dây nguồn ×1 – HDSD ×1 – GENNECT One (ứng dụng PC) CD ×1 – D-sub 25-pin connector ×1 (chỉ PW8001-02, -05, -12, -15) |
Thiết bị phân tích công suất tối ưu cho tất cả các kỹ sư đang theo đuổi hiệu suất chuyển đổi năng lượng
Độ chính xác phép đo hàng đầu
– Độ chính xác cơ bản ±0.03%, độ chính xác DC ±0.05%, độ chính xác 50 kHz 0.2%*
Việc đánh giá hiệu suất chuyển đổi năng lượng yêu cầu khả năng đo công suất chính xác theo từng dải đo, từ DC đến các tần số cao. PW8001 cung cấp độ chính xác trong các phép đo vượt trội, không chỉ đối với 50/60 Hz mà còn trên toàn dải tần số, gồm DC và 50 kHz. Điều này cho phép đánh giá chính xác hiệu suất chuyển đổi năng lượng, việc mà thường phải thực hiện đo lường nhiều tần số.
* Khi sử dụng U7005
Ghi lại chính xác các dao động điện gây ra bởi chuyển mạch tốc độ cao
– Hiệu suất lấy mẫu 18-bit, 15 MHz*
– Chống nhiễu (CMRR) 110 dB, 100 kHz*
Việc đánh giá hiệu suất chuyển đổi năng lượng yêu cầu khả năng đo công suất chính xác theo từng dải đo, từ DC đến các tần số cao. PW8001 cung cấp các phép đo với độ chính xác vượt trội, không chỉ đối với 50/60 Hz mà còn trên toàn dải tần số, gồm DC và 50 kHz. Điều này cho phép đánh giá chính xác hiệu suất chuyển đổi năng lượng, việc mà thường phải thực hiện đo lường nhiều tần số.
* Khi sử dụng U7005
Tối đa 8 kênh công suất để tối ưu công việc đo lường của bạn
– Đo công suất trên 8 kênh
Ngày càng có nhiều phần cứng như hệ thống truyền động xe điện(EV) sử dụng biến tần kép và các hệ thống trao đổi năng lượng điện trong nhà thông minh sử dụng các thiết kế đa mạch để sử dụng năng lượng hiệu quả. Một thiết bị PW8001 có thể đo công suất trên 8 kênh, cho phép thiết bị có 8 điểm đo công suất như động cơ kép cũng như các thiết bị khác với nhiều mạch
Đo lường thông số trực tuyến PMSM
– Chức năng đo góc điện
Để điều khiển tốt động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (PMSM) cần phải đánh giá đặc tính động cơ trong điều kiện vận hành thực tế. Chức năng đo góc điện của PW8001 có thể thực hiện đo điện áp và dòng điện nâng cao. Đây là điều cần thiết để thực hiện điều khiển vector của hệ tọa độ dq. Thiết bị có thể tính toán các giá trị Ld và Lg từ các phép đo góc điện và xác định các thông số động cơ trong điều kiện vận hành thực tế.
*Chỉ các model được trang bị chức năng phân tích động cơ
Phân tích tổn thất điện năng trong cuộn kháng
– Đo lường chính xác nguồn điện hệ số công suất thấp, tần số cao
Để cải thiện hiệu suất chuyển đổi năng lượng, cần phải đánh giá tổn thất điện trong cuộn kháng. Tổn thất cuộn kháng càng thấp, hệ số công suất càng thấp, việc đo lường chính xác càng khó. Khả năng chống nhiễu và các đặc tính tần số cao vượt trội khiến U7005 trở thành công cụ đặc biệt hữu hiệu để phân tích hao tổn điện trong các lò phản ứng hệ số công suất thấp, tần số cao.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.