TỔNG QUAN Topcon GM-105
Máy toàn đạc điện tử Topcon GM-105 là dòng máy được thiết kế nhỏ gọn và chắc chắn. máy được trang bị khả năng chống bụi, nước tuyệt vời đạt chỉ tiêu IP66. Tích hợp bọt thủy điện tử giúp chúng ta cân bằng máy nhanh.EDM mạnh mẽ giúp cho máy có khả năng đo không gương lên đến 1.000m, dung lượng pin khỏe hơn, giúp cho việc đo đạc được thực hiện một cách trôi chảy,nhanh chóng và chính xác.
Các tính năng nổi trội của máy toàn đạc điện tử Topcon GM-105
- EDM mạnh nên máy có thể đo xa không gương lên đến 1000m
- Pin có dung lượng lớn nên có thể sử dụng cho máy đo liên tục lên đến 28 tiếng.
- độ chính xác đo góc 5″
- có tính năng bù đắp trục kép
- có Bluetooth đến 10 m
- bộ nhớ USB lên đến 32GB
Thông Số Kỹ Thuật của máy toàn đạc điện tử Topcon GM-105
Ống kính:
Độ phóng đại/ độ phân giải: 30x / 2.5″
Khác:
- Chiều dài: 171mm (6.7in.)
- Đường kính vật: 45mm (1.8in.) (48mm (1.9in.) forEDM)
- Ảnh: Dựng
- Trường nhìn: 1°30′ (26m/1,000m)
- Tiêu cự nhỏ nhất: 1.3m (4.3ft.)
- Hệ chiếu sáng: 5 mức độ sáng
Góc đo:
- Góc đọc nhỏ nhất: 0.5″/1″(0.0001 / 0.0002gon,0.002 / 0.005mil)/ 1″/5″ (0.0002 / 0.001gon, 0.005 / 0.02mil)
- Độ chính xác (ISO 17123-3:2001): 5″
- Bộ bù 2 trục / Cảm biến độ nghiêng 2 trục, dải làm việc: ±6′
- Bù chuẩn: Bật/Tắt (chọn)
Đo khoảng cách
Laze đầu ra: Chế độ không gương : Class 3R / Prism/sheet mode : Class 1
Dải đo (Điều kiện trung bình)
- Không phản quang: 3 0.3~ 800m (2,620ft.) /điều kiện tốt: 1,000m (3,280ft.)
- Tấm phản quang: RS90N-K: 1.3 ~ 500m (4.3 ~1,640ft.), RS50N-K: 1.3~300m (4.3 ~ 980ft.), RS10N-K: 1.3~100m (4.3 to 320ft.)
- Đo tới gương Mini: 1.3~ 500m (4.3~1,640ft.)
- Đo tới gương đơn: 1.3 ~ 5,000m (4.3 ~ 16,400ft) / điều kiện tốt: 6,000m (19,680ft.)
Khả năng hiển thị nhỏ nhất
- Đo chính xác: 0.0001m (0.001ft. / 1/16in.) / 0.001m (0.005ft. / 1/8in.) (selectable)
- Đo thô: 0.001m (0.005ft. / 1/8in.) / 0.01m (0.02ft. / 1/2in.) (selectable)
- Đo đuổi: 0.01m (0.02ft. / 1/2in.)
Độ chính xác: (ISO 17123-4:2001) (D=đo khoảng cách bằng mm)
- Không phản quang: (2 + 2ppm x D) mm
- Tấm phản quang: (2 + 2ppm x D) mm
- Có gương: (1.5 + 2ppm x D) mm
Thời gian đo:
- Chính xác 0.9s (Ban đầu 1.5s)
- Đo thô 0.6s (Ban đầu 1.3s)
- Đo đuổi 0.4s (Ban đầu 1.3s)
Quản lí OS, Giao diện và dữ liệu
- Hệ thống vận hành: Linux
- Màn hình/ Bàn phím: LCD đồ họa, 192 x 80 dots, đèn nền, điều chỉnh độ tương phản / Bàn phím chữ & số / 28 phím có đèn nền
- Vị trí bàn điều khiển: Trên cả hai mặt
- Phím kích hoạt: Có (bên phải)
Lưu dữ liệu:
- Bộ nhớ trong khoảng 50,000 điểm
- Bộ nhớ USB(tối đa 32GB)
Giao diện: Serial RS-232C, USB2.0 (Loại A cho bộ nhớ USB)
Bluetooth modem (Tùy chọn):Bluetooth Class 1.5, Dải hoạt động:lên đến 10m
Thông số chung
- Đèn hướng dẫn: Green LED (524nm) & Red LED (626nm), Dải hoạt động: 1.3~150m (4.3~490ft.)
- Điểm laze: Laze đỏ đồng trục sử dụng chùm tia EDM
- Mức
Đồ họa 6’ (Inner Circle)
Circular level (on tribrach) 10′ / 2mm
Dọi tâm
Độ phòng đại: 3x, Tiêu cự tối thiểu: 0.5m (19.7in.) từ đế máy
Laze(tùy chọn) diode laze đỏ(635nm±10nm), Độ chính xác chùm tia: <=1.0mm@1.3m, Class 2 laze
- Chống bụi, chống nước / Nhiệt độ vận hành: IP66 (IEC 60529:2001) / -20 ~+60ºC (-4 ~ +140ºF)
- Kích thước(với tay cầm) 183(W)x 181(D)x 348(H)mm
- Chiều cao máy: 192.5mm từ đế máy
- Trọng lượng cả pin & đế máy xấp xỉ: 5.3kg (11.7lb)
Nguồn điện
- Pin sạc Li-ion BDC70
- Thời gian hoạt động (20ºC): BDC70: xấp xỉ 28h
Gói Chuẩn:
Máy chính; Pin (BDC70); Bộ sạc pin (CDC68A); Dây cáp điện; Nắp ống kính; Nắp che thấu kính; Túi đựng; Dụng cụ vặn vít; Chổi ống kính; Kìm lục giác (1,3 mm / 2,5 mm) × 2; Vải sạch; Hướng dẫn sử dụng; CD-ROM (HDSD); Biển báo cảnh báo laze; Hộp đựng; Dây đeo
Liên hệ
Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Thắng Lợi
- Địa chỉ: Số 6 phố Hoà Mã ,P.Phạm Đình Hổ, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
- Điện thoại: 024 3976 1588
- Email: info@victory.com.vn
- Địa chỉ: Số 91 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3910 4694
- Địa chỉ: 234 Hà Huy Tập, Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
- Điện Thoại: 0236 3811 646
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.