Máy đo độ đục cầm tay chuyên dụng 2100Q – HACH

Trước vấn nạn ô nhiễm nguồn nước, việc tăng cường kiểm soát chất lượng nước ngày càng được chú trọng. Một số đặc tính ô nhiễm của nước có thể quan sát được bằng mắt thường như độ trong, độ đục,…Nhưng để có hướng xử lý phù hợp cần phải phân tích bằng số liệu cụ thể. Hiện nay, sự có mặt của các thiết bị chuyên dụng trong quan trắc nước đã và đang hỗ trợ rất tốt cho vấn đề này. Trong bài viết này Thắng Lợi Victory giới thiệu về máy đo độ đục cầm tay 2100Q – hỗ trợ việc đo độ đục của nước hiện nay.

Độ đục là gì

Theo nhiều chuyên gia, độ đục được xem là một trong những thước đo tốt đế đánh giá mức độ ô nhiễm của nguồn nước. Nước với đặc tính vật lý là độ trong, đặc tính này có mối tương quan trực tiếp với độ đục. Có thể xem độ đục chính là thước đo cho độ trong của nước.

Độ đục được xem là đại lượng đặc trưng thể hiện số lượng hạt lơ lửng đang có trong nước. Từ đó có thể thấy được sự liên quan giữa TSS và độ đục. TSS càng nhiều thì chỉ số độ đục ghi nhận được từ thiết bị đo độ đục cầm tay 2100Q càng cao.

Làm sao để xác định độ đục của nước

Dựa vào đặc tính tán xạ ánh sáng của các hạt lơ lửng, có thể tiến hành đo độ đục bằng cách đo sự suy giảm cường độ của ánh sáng khi đi qua mẫu nước cần phân tích. Phương pháp này phù hợp với nguồn nước có độ đục thấp.

Bên cạnh đó, phương pháp dùng thiết bị đo độ đục đang được rất ưa chuộng hiện nay. Phương pháp này có thể phân tích mẫu nước nhanh chóng, dễ dàng thực hiện và cho kết quả chính xác về độ đục cần xác định.

Máy đo độc đục cầm tay 2100Q – HACH

Máy đo độ đục của Hach được áp dụng cách đo 90° hay  nephelometric. Đây được xem là kỹ thuật phụ thuộc vào tính chất tán xạ ánh sáng của các hạt lơ lửng ở  90° tính từ phương chiếu xuống nước của nguồn sáng.

Máy đo độ đục của Hach cho bạn ghi nhận kết quả chính xác ở mỗi mốc thời gian đo. Bên cạnh đó, cùng với sự hỗ trợ của các công nghệ hiện đại, máy đo độ đục cầm tay 2100Q có tính năng vượt trội như có thể hiệu chuẩn và truyền dữ liệu nhanh chóng. Sự đổi mới trong phép đó, giúp người dùng nhanh chóng xác định được độ đục mà không cần mất quá nhiều thời gian chuẩn bị dụng cụ đo lường.

Hiệu chuẩn và kiểm định dễ dàng 

tự tin với kết quả hiển thị trên màn hình của bạn mỗi khi thực hiện đo đạc do đã được hiệu chuẩn và kiểm định. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhận được kết quả chính xác với giao diện theo từng bước dễ dàng, không cần phải tham thảo tài liệu hướng dẫn sử dụng phức tạp để thực hiện hiệu chuẩn định kỳ. Dung dịch chuẩn đơn RapidCal™ cung cấp một giải pháp đơn giản để đo độ đục mức độ thấp.

Truyền dữ liệu đơn giản 

Truyền dữ liệu với 2100Q là đơn giản, linh hoạt, và không cần thêm phần mềm khi sử dụng với USB và mo-đun cấp nguồn. Tất cả dữ liệu có thể được chuyển sang module và dễ dàng tải về máy tính của bạn thông qua ngõ kết nối USB, cho toàn bộ dữ liệu toàn vẹn và luôn sẵn có. Với hai lựa chọn mô-đun khác nhau, bạn có thể tùy chỉnh kết nối và nguồn cấp để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.

Chính xác với các mẫu có tính lắng nhanh – Hach 2100Q kết hợp mode Rapidly Settling Turbidity™ (RST) cho việc đo đạc chuẩn xác, độ lặp lại cao đối với mẫu khó đo độ đục do khả năng lắng nhanh. Một thuật toán cài đặt cho phép tính độ đục dựa trên một loạt các giá trị đọc tự động loại trừ được các giá trị đo bị sụt giảm và ước lượng.

Ghi chép dữ liệu thuận tiện – cho phép tối đa 500 phép đo được tự động lưu giữ trong máy để dễ dàng truy cập và sao lưu. Thông tin được lưu trữ bao gồm: ngày tháng và thời gian, người vận hành ID, giá trị đọc, ID mẫu, mẫu số, đơn vị, thời gian hiệu chuẩn, tình trạng hiệu chuẩn, các thông báo lỗi và kết quả.

 

Có hai model phục vụ cho yêu cầu đặc biệt

  • 2100Q Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của USEPA Method 180.1
  • 2100Q IS Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của ISO 70727

Các tính năng nổi trội của máy đo độ đục 2100Q so sánh với 2100P

  • Hướng dẫn thao tác ngay trên màn hình
  • Chức năng kiểm tra hiệu chuẩn
  • Hiệu chuẩn dùng dung dịch đơn RapidCal
  • Chế độ đo độ đục lắng nhanh
  • Ghi dữ liệu
  • Truyền dữ liệu không cần phần mềm đặc biệt
  • Hệ thống quang hai detector
  • Thang đo từ 0 đến 1000 NTU
  • Độ phân giải 0.01 đối với thang đo thấp nhất

Các tính năng quan trọng của máy đo độ đục

Hướng dẫn hiệu chuẩn và kiểm chuẩn trực tiếp trên màn hình

Máy đo độ đục 2100Q cho bạn sự tự tin với kết quả là chính xác mà không cần phải đọc tài liệu hướng dẫn quy trình để thực hiện hiệu chuẩn và kiểm chuẩn. Tất cả thông tin chính để thực hiện phép đo đều hiển thị trên màn hình .

Hỗ trợ việc hiệu chuẩn

Trong chế độ hiệu chuẩn toàn bộ (0 đến 1000 NTU), các dòng hướng dẫn hiệu chuẩn sẽ đưa ra để bạn thực hiện theo dễ dàng từng bước một cũng như kiểm định độ chuẩn xác của việc hiệu chuẩn một cách tự động. Sự hỗ trợ này loại bỏ nhu cầu sử dụng tài liệu hướng dẫn và đảm bảo việc hiệu chuẩn được hoàn tất và đạt yêu cầu.

Đơn giản trong kiểm định

Tự tin với kết quả đo đạc thông qua chức năng Verify Cal ( kiểm định hiệu chuẩn) một cách nhanh chóng và dễ dàng khi sử dụng kèm với dung dịch chuẩn sơ cấp 10 NTU StablCal

Hiệu chuẩn với dung dịch RapidCal Single

Trong thang đo đến 40 NTU, chế độ RapidCal giảm sự phức tạp của việc hiệu chuẩn do loại trừ bớt việc sử dụng nhiều dung dịch chuẩn có giá trị khác nhau để hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian mà vẫn đảm bảo đáp ứng yêu cầu đo đạc.

Chế độ Rapidly Settling Turbidity™ (RST)

Theo các yêu cầu của khách hàng, Hach đã đưa ra một giải pháp để loại bỏ tính không chắc chắn khi đo đạc các mẫu có giá trị độ đục thay đổi liên tục do mẫu có chứa các thành phần có tốc độ lắng nhanh. Chế độ đọc RST của máy Hach 2100Q sử dụng một công thức toán học để tính toán và cập nhật liên tục giá trị tính được của độ đục cho một điểm trong thời gian khi mẫu bắt đầu lắng dựa vào chiều hướng thay đổi của giá trị đo. Với kết quả theo giá trị tính toán thì chính xác hơn và độ lặp lại cao hơn phương pháp truyền thống là sử dụng giá trị trung bình.

Mặc dù các chất rắn lắng liên tục nhưng giá trị tính được ở chế độ RST thì không thay đổi. Không cần phải ước đoán giá trị đúng hay lặp lại thí nghiệm nhiều lần nên lúc nào cũng thu được kết quả chính xác.

Thông số kĩ thuật của máy đo độ đục 2100Q

  • Độ chuẩn xác: ± 2 % giá trị đọc + ánh sáng lạc
  • Loại pin 1: 4 AA alkaline (cấp kèm theo máy)
  • Loại pin 2: 4 AA NiMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module)
  • Ghi giá trị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất
  • Tùy chọn hiệu chuẩn:
  • Đơn-dùng dung dịch chuẩn RapidCal™ cho mức 0 – 40 NTU
  • Hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo 0-1000 NTU
  • Hiệu chuẩn theo mức độ đục
  • Hiệu chuẩn thông thường
  • Chứng nhận: CE/RoHS/WEEE
  • Ghi dữ liệu: 500 điểm
  • Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm
  • Kích cỡ màn hình: 240 x 160 pixels
  • Loại màn hình: Graphic LCD
  • Cao : 3.0 in
  • Chuẩn bảo vệ vỏ máy: IP67 (đóng nắp, không bao gồm phần pin và các mô đun)
  • Ngõ giao tiếp: Optional USB
  • Nguồn đèn: đèn sợi tóc Tungsten
  • Phương pháp đo: xác định theo tỉ lệ (Ratio) dựa vào tín hiệu thu nhận từ ánh sáng tán xạ góc 90° và ánh sáng truyền
  • Chế độ đo: Normal (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling turbidity (độ đục lắng nhanh)
  • Đơn vị đo: NTU
  • Thang đo: 0 – 1000 NTU
  • Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đối): 0 – 90 % không điểm sương ở 30 °C; 0 – 80 % không điểm sương ở 40 °C; 0 – 70 % không điểm sương ở 50 °C
  • Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 – 50 °C (32 – 122 °F)
  • Nguồn điện: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module)
  • Thang đo: 0- 1000 NTU
  • Độ lặp lại: ± 1 % giá trị đọc hoặc 0.01 NTU , chọn giá trị lớn hơn
  • Độ phân giải: 0.01 NTU trên thang đo thấp nhất
  • Thời gian phản hồi: 6 giây ở chế độ đo bình thường
  • Cốc đo tương thích: 25 mm x 60 mm tròn
  • Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz)
  • Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -40 đến 60 °C, chỉ có máy
  • Bộ ghi giá trị kiểm chuẩn: ghi lại 250 lần kiểm chuẩn thành công gần nhất
  • Bảo hành: 1 năm
  • Khối lượng: 530 g (1.16 lbs) không có pin

Công ty CP Thiết bị Thắng Lợi – Nhà Nhập khẩu và Phân phối Thiết bị khoa học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.
 
– Địa chỉ: Số 6 phố Hoà Mã, P. Phạm Đình Hổ, Q. Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
 
Điện thoại: 024 3976 1588
 
Email: info@victory.com.vn
– VPĐD TP HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Số 91 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3910 4694
– VPĐD Đà Nẵng
Địa chỉ: 234 Hà Huy Tập, Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
Điện Thoại: 0236 3811 646

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Mục lục bài viết