Thông số kỹ thuật cơ bản

*Độ chính xác đảm bảo: 1 năm, Thời gian đảm bảo độ chính xác sau khi Hioki hiệu chỉnh: 1 năm

 

Số lượng tối đa các module có thể kết nối 4 module đầu vào plug-in + 7 module đầu vào không dây
Các module có thể kết nối (module Plug-in) U8550, U8551, U8552, U8553, U8554
Các module có thể kết nối
(module không dây)
LR8530, LR8531, LR8532, LR8533, LR8534
Hỗ trợ V1.20 trở lên
Số lượng các kênh đo Lên đến 120 kênh với các module plug-in, lên đến 330 kênh với các module plug-in và module không dây
Đầu vào Xung/logic [Số lượng kênh] 8 kênh (chung GND, không cách ly, thiết lập riêng biệt cho đầu vào pulse/logic cho các kênh đơn lẻ)[Định dạng đầu vào thích ứng] Tiếp điểm không điện áp, open collector , hoặc đầu vào điện áp[Đếm] 0 đến 1000 M xung, độ phân giải 1 xung[Tốc độ quay] 0 đến 5000/n (r/s), độ phân giải 1/n (r/s), 0 đến 300,000/n (r/min.), độ phân giải 1/n (r/min.), n: Số lượng xung trên một vòng quay (1 đến 1000)[Đầu vào logic] Ghi 1 hoặc 0 trong mỗi khoảng thời gian ghi
Khoảng thời gian ghi 1 ms *5, 2 ms *5, 5 ms *5 (*5: Chỉ có thể thiết lập khi sử dụng các module 1 ms/S), 10 ms đến 1 giờ, 22 lựa chọn (Khoảng thời gian làm mới dữ liệu có thể thiết lập cho từng unit)
Lưu trữ dữ liệu Thẻ nhớ SD/USB Drive (người dùng có thể lựa chọn)
(Chỉ các phương tiện lưu trữ được bán bởi HIOKI được đảm bảo trong vận hành)
Giao diện LAN 100BASE-TX / 1000BASE-T, DHCP, hỗ trợ DNS,
Chức năng: Thu thập dữ liệu, các cài đặt trạng thái được sử dụng với phần mềm Logger Utility, cấu hình các cài đặt và điều khiển phép ghi sử dụng các lệnh giao tiếp, FTP server / FTP client, HTTP server, NTP client, đồng bộ thời gian với một server NTP.
Giao diện LAN không dây IEEE 802.11b/g/n
Phạm vi giao tiếp: 30 m, không vật cản
Chức năng mã hóa: WPA-PSK/WPA2-PSK, TKIP/AES
Các kênh có thể sử dụng: 1 đến 11
Các chế độ được hỗ trợ: Kết nối unit không dây, trạm, điểm truy cập
Các chức năng: Cầu hình các thiết lập và kiểm soát ghi chép bằng các lệnh truyền tin, server/client FTP, server HTTP, truyền email, NTP client
Giao diện USB Ổ cắm Seri A × 2: tương thích USB 2.0 (ổ USB, bàn phím, hoặc hub)
Ổ cắm Seri mini-B × 1: Thu thập dữ liệu, các cài đặt trạng thái được sử dụng với Logger Utility, cấu hình các cài đặt và điều khiển phép ghi sử dụng lệnh giao tiếp, chuyển dữ liệu từ thẻ nhớ SD đang được kết nối đến một máy tính
Khe cắm thẻ SD Khe cắm thẻ SD tiêu chuẩn × 1 (có hỗ trợ thẻ nhớ SD/ thẻ nhớ SDHC), Các tuỳ chọn được đảm bảo vận hành: ‌Z4001, Z4003
Hiển thị Hiển thị màn hình tinh thể lỏng, màu TFT 7 inch (WVGA 800 × 480 pixel)
Các chức năng Lưu dữ liệu dạng sóng theo thời gian thực vào thẻ nhớ SD hoặc USB, tính toán giá trị số, tính dạng sóng, đầu ra báo động 8 kênh, Đầu ra điện áp ×2 (5 V /12 V /24 V có thể lựa chọn)
Nguồn điện [Bộ chuyển đổi AC] Sử dụng  Z1014 (100 đến 240 V AC, 50/60 Hz), 95 VA Max. (bao gồm bộ chuyển đổi AC), 28 VA Max. (bộ chuyển đổi AC riêng biệt)[Bộ pin] Sử dụng Z1007 (chứa 2 pin), sử dụng liên tục trong 4 giờ (giá trị tham khảo cho 2 pin), 20 VA Max.[Nguồn điện ngoài] 10 đến 30 V DC, 28 VA Max. (Vui lòng liên hệ đơn vị phân phối HIOKI gần nhất để tìm hiểu về dây nối)
Kích thước và khối lượng Không có module: 272 mm (10.71 in) W × 145 mm (5.71 in) H × 43 mm (1.69 in) D (trừ các phần nhô ra), 1108 g (39.1 oz) (không bao gồm bộ Pin)
Với 2 module: 272 mm (10.71 in) W × 198 mm (7.80 in) H × 63 mm (2.48 in) D (trừ các phần nhô ra)
Với 4 module: 272 mm (10.71 in) W × 252 mm (9.92 in) H × 63 mm (2.48 in) D (trừ các phần nhô ra)
Phụ kiện Hướng dẫn nhanh ×1, Đĩa ứng dụng LOGGER (Hướng dẫn nhanh, Hướng dẫn sử dụng, Logger Utility, Hướng dẫn sử dụng Logger Utility, Hướng dẫn kết nối) ×1, Dây cáp USB ×1, Bộ chuyển đổi AC Z1014 ×1, Lưu ý sử dụng thiết bị phát ra sóng vô tuyến ×1

HIOKI LR8450

TẢI TÀI LIỆU

LIÊN HỆ