Cân kỹ thuật điện tử EK-2000i (2000g x 0.1g), Hãng AND, Nhật Bản
– Màn hình hiển thị tinh thể lỏng (cao 16 mm) với đèn chiếu sáng nền, rất dễ đọc kết quả ở bất kỳ góc nghiêng nào và kể cả ở môi trường tối.
– Có giao diện RS-232C cho phép kết nối cân với máy tính hoặc máy in.
– Có thể hiển thị một trong 9 loại đơn vị cân và thêm đơn vị đếm và tính phần trăm.
– Tự động tắt cân khi không sử dụng
– Có chức năng bảo vệ quá tải
– Mặt cân kín, chống thấm nước và bụi.
– Điện: 220VAC
Thông số kỹ thuật của dòng cân kỹ thuật điện tử EK-i (EK-2000i)
Model |
EK-600i |
EK-1200i |
EK-2000i |
EK-3000i |
EK-4100i |
EK-6100i |
|
Khả năng cân tối đa |
600 g |
1200 g |
2000 g |
3000 g |
4000 g |
6000 g |
|
Độ chính xác ( trọng lượng nhỏ nhất có thể cân) |
0.1 g |
||||||
Chế độ đếm | Đơn vị nhỏ nhất của mẫu |
0.1 g |
|||||
Số lượng mẫu |
5, 10, 25, 50 hoặc 100 hạt |
||||||
Chế độ tính % | Đơn vị nhỏ nhất của 100% |
10 g |
|||||
Đơn vị hiển thị % nhỏ nhất |
0.1% |
||||||
Kích thước đĩa cân |
170 mm × 133 mm |
Các model khác của dòng cân kỹ thuật điện tử EK-i
Model |
EK-120i |
EK-200i |
EK-300i |
EK-410i |
EK-610i |
|
Khả năng cân tối đa |
120 g |
200 g |
300 g |
400 g |
600 g |
|
Độ chính xác ( trọng lượng nhỏ nhất có thể cân) |
0.01 g |
|||||
Chế độ đếm | Đơn vị nhỏ nhất của mẫu |
0.01 g |
||||
Số lượng mẫu |
5, 10, 25, 50 hoặc 100 hạt |
|||||
Chế độ tính % | Đơn vị nhỏ nhất của 100% |
1 g |
||||
Đơn vị hiển thị % nhỏ nhất |
0.1% |
|||||
Kích thước đĩa cân |
Ø110 mm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.